Thành phần
Thông tin thành phần
Hàm lượng
Aluminium oxide
0.4g
Magnesi hydroxid
0.8g
Simethicone
0.08g
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Viêm loét dạ dày-tá tràng cấp/mạn tính. Trào ngược dạ dày-thực quản.
– Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích.
– Phòng trị xuất huyết tiêu hóa.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Giảm phosphat máu.
– Suy thận.
– Trẻ nhỏ đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.
– Nhuyễn xương
Tác dụng phụ
– Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.
– Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm, và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao. Giảm magnesi máu.
– Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan và chế độ ăn ít natri và với người mới bị chảy máu đường tiêu hóa.
– Người cao tuổi, do bệnh tật hoặc do điều trị thuốc có thể bị táo bón và phân rắn. Cần thận trọng về tương tác thuốc.
– Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trị lâu dài.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– SUSPENGEL có thể làm thay đổi hấp thu của các thuốc. Uống đồng thời với tetracyclin, digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin, ketoconazol, itraconazol có thể làm giảm sự hấp thu của những thuốc này. Vì vậy, cần uống các thuốc này cách xa thuốc kháng acid.
Liều dùng
– Cách dùng: Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi đau.
– Liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau:
Người lớn:
+ Người lớn 1 gói x 2-4 lần/ngày.
+ Trẻ em: 1 gói x 2 lần/ngày.
Reviews
There are no reviews yet.